Thứ Ba, 14 tháng 8, 2012

Have - Have got


HaveHave got đều được dùng với nghĩa :  Sở hữu
 Ví dụ : I have a new boyfriend
Have got thường được dùng hơn have .Vì vậy ta có thể nói :
 Ví dụ : I have got a new boyfriend . Viết tắt là I've got a new boyfriend
Chúng ta dùng have và have got để nói về bệnh tật, đau ốm
 Ví dụ : I have a headache hay I have got a headache
Chúng ta không dùng thì tiếp diễn với nghĩa này - Not : I'm having
Đối với thì quá khứ ta dùng had ( thường không dùng với got )
 Ví dụ : I had flu last week - Not : I had got flu last week
Chúng ta thường dùng have trong các cụm từ sau nói về ; ăn uống, vui vẻ , trải qua.....
- Have breakfast / Dinner / a cup of coffee / a cigarette
- Have a bath / a shower / a swim / a rest / a holiday
- Have an accident / an experience / a dream
- Have a look ( at something ) / a chat ( with somebody ) / a baby
- Have difficulty / trouble / a fun
 Ví dụ : Do you have a good holiday ?


Nhưng có một số điểm cần lưu ý khi bạn sử dụng 2 từ này như sau:


+ Chỉ được dùng have khi nói về các hành động

Ví dụ: I usually have breakfast at 8 o'clock. NOT : I usually have got breakfast at 8 o'clock.

+ Dạng câu hỏi với have có nghĩa là sở hữu thì dùng trợ động từ, không đưa have ra phía trước

Ví dụ: Do you have a car? NOT : Have you a  car ?

+ Havehave got được dùng cho thì hiện tại đơn. Riêng have có thể dùng cho thì quá khứ đơn hoặc thì tương lai

Ví dụ: She had a copy of that book ---> quá khứ của have là had

+ Không có cách viết tắt cho have ở thể khẳng định, chỉ có cách viết tắt cho have got

Ví dụ: I have a red bicycle. OR : I've got a red bicycle. NOT  : I've a red bicycle

Sau đây là một số cấu trúc ngữ pháp dùng cho havehave got :

Thể khẳng định  : HAVE GOT 

Thể khẳng định  : I, You, We, They
Subject + have + got + objects
They have got a new car. Viết tắt : They've got a new car.

Thể khẳng định : He, She, It
Subject + has + got + objects
He has got a new car. Viết tắt: He's got a new car.

* Thể khẳng định : HAVE  

Thể khẳng định : I, You, We, They
Subject + have + objects
They have a new car. Không viết tắt được . Not :  They've a new car

Thể khẳng định : He, She, It
Subject + has + objects
She has a new car. Không viết tắt được . Not :  She's a new car

* * Thể nghi vấn :  HAVE GOT 

Thể nghi vấn : I, You, We, They
(?) + have + subject + got?
How many children have you got? Không dùng Do để hỏi

Thể nghi vấn : He, She, It
(?) + has + subject + got?
How many children has he got? Không dùng Does để hỏi

* * Thể nghi vấn : HAVE 

Thể nghi vấn : I, You, We, They
(?) + do + subject + have?
How many children do you have?

Thể nghi vấn : He, She, It
(?) + does + subject + have?
How many children does he have?

* * * Thể phủ định :  HAVE GOT 

Thể phủ định : I, You, We, They
Subject + have + not + got + objects
We have not got a dog. Viết tắt: We haven't got a dog.

Thể phủ định : He, She, It
Subject + has + not + got + objects
She has not got a dog. viết tắt: She hasn't got a dog.

* * *  Thể phủ định : HAVE 

Thể phủ định : I, You, We, They
Subject + do + not + have + objects
They do not have a dog. Viết tắt: They don't have a dog.

Thể phủ định : He, She, It
Subject + does + not + have + objects
She does not have a dog. Viết tắt: She doesn't have a dog.

Làm bài tập về Have và Have got tại : 
http://www.englishteststore.net/index.php?option=com_content&view=article&id=10378:english-verb-have-and-have-got-test-01&catid=256:basic-grammar-have-and-have-got&Itemid=391

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét